keep a dog and bark (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
nuôi chó và sủa (chính mình)
Để thuê hoặc trả công cho người có bề ngoài chịu trách nhiệm về một số công việc, nhưng sau đó tự mình thực hiện hoặc giám sát hầu hết hoặc tất cả công chuyện đó. Tại sao bạn lại trả trước cho một người chỉnh sửa bản sao khi cuối cùng bạn vẫn bỏ qua tất cả các thay đổi của họ? Tại sao phải nuôi một con chó và tự sủa? Dọn dẹpphòng chốngtắm của bạn khi bạn có dịch vụ dọn dẹp cũng tương tự như bạn giữ một con chó và tự sủa .. Xem thêm: và, sủa, chó, giữ giữ một con chó và tự sủa
trả trước cho ai đó làm chuyện cho bạn và sau đó tự mình làm việc. 1991 Quản lý mua hàng và cung ứng. Anh ta bất giải quyết các vấn đề kỹ thuật của nhà thầu phụ, tự mình nuôi chó và sủa. . Xem thêm: và sủa, chó, giữ. Xem thêm:
An keep a dog and bark (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep a dog and bark (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep a dog and bark (oneself)