Nghĩa là gì:
busy
busy /'bizi/- tính từ
- bận rộn, bận; có lắm việc
- to be busy with (over) one's work: bận rộn với công việc của mình
- náo nhiệt, đông đúc
- a busy street: phố đông đúc náo nhiệt
- đang bận, đang có người dùng (dây nói)
- lăng xăng; hay dính vào việc của người khác
- ngoại động từ
- giao việc
- I have busied him for the whole day: tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi
- động từ phãn thân bận rộn với
- to busy oneself with (about) something: bận rộn với cái gì
- to busy onself doing something: bận rộn làm cái gì
keep busy Thành ngữ, tục ngữ
as busy as a beaver
very busy, working steadily When the teacher returned, the students were as busy as beavers.
busy as a beaver
(See as busy as a beaver)
get busy
begin to work, start to do, get at it Get busy and cut the grass before your father comes home.
busy at
busy working;having much to do忙于干…
He was busy with/over/at his work.他忙着干他的工作。
She was busy day and night with her research work.她日夜忙着做她的研究工作。
busy over
busy working;having much to do忙于干…
He was busy with/over/at his work.他忙着干他的工作。
She was busy day and night with her research work.她日夜忙着做她的研究工作。
busy with
busy working;having much to do忙于干…
He was busy with/over/at his work.他忙着干他的工作。
She was busy day and night with her research work.她日夜忙着做她的研究工作。
busy with/at/over
busy working;having much to do忙于干…
He was busy with/over/at his work.他忙着干他的工作。
She was busy day and night with her research work.她日夜忙着做她的研究工作。
busy as Grand Central Station
Idiom(s): (as) busy as Grand Central Station
Theme: BUSY
Very busy; crowded with customers or other people. (This refers to Grand Central Station in New York City.)
• This house is as busy as Grand Central Station.
• When the tourist season starts, this store is busy as Grand Central Station.
busy as a bee
Idiom(s): (as) busy as a beaver AND (as) busy as a bee
Theme: BUSY
very busy.
• I don’t have time to talk to you. I'm as busy as a beaver.
• You don't look busy as a beaver to me.
• Whenever there is a holiday, we are all as busy as bees.
busy work|busy|work
n. Work that is done not to do or finish anything important, but just to keep busy. When the teacher finished all she had to say it was still a half hour before school was over. So she gave the class a test for busy work. giữ cho (bản thân) bận rộn
Để tiếp tục bận rộn (với một cái gì đó); để đảm bảo rằng một người bất nhàn rỗi hoặc buồn chán. Tôi thấy rằng tui phải giữ cho mình bận rộn trong khi tui đang đau buồn. Tôi bất thể chịu đựng được khi ngồi yên, nếu bất tôi sẽ bắt đầu suy nghĩ về tất cả thứ vừa xảy ra. Tôi vừa mua một đống sách tô màu và trò chơi trên bàn cờ để bọn trẻ có thể bận rộn trong thời (gian) gian nghỉ học .. Xem thêm: bận rộn, giữ tiếp tục bận rộn
1. Để luôn năng động và tham gia (nhà) vào nhiều hoạt động theo đuổi. Tôi vừa không gặp bạn quá lâu! Bạn có bận rộn không? A: "Bạn có khỏe không?" B: "Ồ, bạn biết đấy, luôn bận rộn. Đó là những gì sẽ xảy ra khi bạn có ba đứa con!" Tôi cố gắng bận rộn khi được nghỉ hè, nhưng nhiều ngày tui chỉ thấy mình chìm trong hồ bơi. Để đảm bảo rằng một trong những vừa được sử dụng. Trong cách sử dụng này, tên hoặc lớn từ của một người xuất hiện giữa "keep" và "busy". Giữ bọn trẻ bận rộn trong khi tui gói những món quà này. Tôi vừa cố gắng giữ cho mình bận rộn trong khi tìm việc, nhưng tui sẽ bất nói dối, ngày còn dài. Tôi chắc rằng tất cả bài tập về nhà này sẽ khiến bạn bận rộn .. Xem thêm: bận rộn, giữ. Xem thêm:
An keep busy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep busy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep busy