Nghĩa là gì:
circuit training
circuit training- danh từ
- (thể thao) sự tập luyện một loạt bài thể dục
keep in training Thành ngữ, tục ngữ
tiếp tục rèn luyện
Để tiếp tục tham gia (nhà) tích cực theo cách giúp trau dồi hoặc củng cố các kỹ năng, tiềm năng hoặc thể chất của một người. Các vận động viên đua xe đạp Olympic tiếp tục tập luyện quanh năm. Tôi có xu hướng dành nhiều thời (gian) gian nghỉ ngơi giữa chuyện làm tiểu thuyết, vì vậy tui tiếp tục rèn luyện bằng cách viết thơ, truyện ngắn và kịch bản phim .. Xem thêm: duy trì, đào làm ra (tạo) tiếp tục rèn luyện
để duy trì bản thân tình trạng thể chất tốt. Tôi cố gắng tiếp tục tập luyện để tui sẽ sống lâu hơn. Cố gắng giữ trong đào làm ra (tạo) .. Xem thêm: giữ, đào tạo. Xem thêm:
An keep in training idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep in training, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep in training