keep still Thành ngữ, tục ngữ
keep still
Idiom(s): keep still AND hold still
Theme: MOVEMENT
do not move.
• Quit wiggling. Keep still!
• "Hold still. I can't examine your ear if you're moving," said the doctor.
keep still about
Idiom(s): keep quiet (about someone or something) AND keep still (about someone or something)
Theme: SILENCE
not to reveal something about someone or something; to keep a secret about someone or something.
• Please keep quiet about the missing money.
• Please keep still about Mr. Smith's illness.
• All right. I'll keep still.
giữ yên
1. Kiềm chế bất di chuyển nhiều hoặc ít. Thường được nói như một mệnh lệnh. Làm ơn, giữ yên! Bạn càng loay hoay mãi thì thời (gian) gian bôi kem chống nắng này càng lâu! Bạn sẽ cần giữ yên trong khi máy MRI đang chạy. Để gây ra, chỉ đạo hoặc buộc ai đó hoặc thứ gì đó bất được cử động nhiều hoặc ít. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "keep" và "still." Sự co thắt cơ khiến tui không thể giữ chân yên vào ban đêm. Cô cố gắng giữ đứa trẻ nằm yên trong khi bác sĩ khám cho nó. Không làm ra (tạo) ra nhiều tiếng ồn hoặc quá nhiều. Thường được nói như một mệnh lệnh. Đám đông giữ yên khi người chơi gôn bắt đầu cú đánh cuối cùng của mình. Một số người chỉ bất biết cách giữ yên trong phim. Gây ra, chỉ đạo hoặc ép buộc ai đó hoặc điều gì đó bất được gây ra nhiều tiếng ồn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "keep" và "still." Tôi cố hết sức giữ yên hơi thở để tên tội phạm bất biết tui đang trốn ở đâu. Chúng tui yêu cầu tất cả các bậc cha mẹ hãy giữ yên con em mình trong suốt cuộc biểu tình để bất làm động vật sợ hãi. tình huống. A: "Tôi nghĩ Jake biết rằng chúng tui đã đánh giá các con số trong báo cáo đó." B: "Chà, tốt hơn là anh ấy nên giữ yên về chuyện đó." Giữ vẫn về vấn đề cho bây giờ. Chúng tui không muốn ông chủ nghi ngờ bất cứ điều gì .. Xem thêm: giữ lại, vẫn giữ một người nào đó hoặc một cái gì đó vẫn còn
1. Lít và giữ cho ai đó Hoặc một cái gì đó im lặng để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó im lặng hoặc bớt ồn ào hơn. Bạn có thể làm ơn giữ đứa bé nằm yên được không? Giữ âm thanh nổi im lặng!
2. Đi để giữ một cái gì đó im lặng.
3. và giữ ai đó hoặc vật gì đó vẫn còn Hình để kiềm chế hoặc điều khiển ai đó hoặc vật gì đó để người hoặc vật bất thể di chuyển. Hãy giữ yên chân của bạn. Nó làm cho tui lo lắng khi bạn lắc nó. Bạn phải giữ yên cái đinh nếu muốn đánh nó .. Xem thêm: giữ, vẫn Giữ yên.
1. và Giữ yên. Đừng di chuyển. Đừng ngọ nguậy. Giữ vững! "Giữ yên. Tôi bất thể kiểm tra tai của bạn nếu bạn đang di chuyển," bác sĩ nói.
2. Đi để giữ im lặng (về ai đó hoặc điều gì đó) .. Xem thêm: giữ lại, vẫn giữ im lặng
(cho ai đó hoặc điều gì đó) Đi để giữ im lặng (cho ai đó hoặc điều gì đó) .. Xem thêm: giữ, vẫn. Xem thêm:
An keep still idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep still, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep still