Nghĩa là gì:
Minimum Minimum- (Econ) Giá trị tối thiểu.
+ Giá trị nhỏ nhất của một biến hay một hàm.
keep to a minimum Thành ngữ, tục ngữ
giữ (một cái gì đó) ở mức tối thiểu
1. Không sử dụng hoặc làm ra (tạo) ra thứ gì đó rất nhiều hoặc ít. Khán giả được yêu cầu giữ tiếng ồn ở mức tối thiểu trong suốt thời (gian) gian biểu diễn. Các ứng cử viên giữ các công kích cá nhân ở mức tối thiểu trong suốt cuộc tranh luận. Các thành ngữ và tiếng lóng trong thế giới thực nên được giữ ở mức tối thiểu, nếu bất các thiết lập tưởng tượng của bạn có thể bất xác thực đối với người đọc. Để đảm bảo rằng một cái gì đó bất được sử dụng hoặc bất xảy ra nhiều hoặc ở tất cả. Các ngân hàng vừa làm tốt hơn nhiều trong chuyện hạn chế tối (nhiều) đa các hoạt động gian lận. Chính phủ vừa đặt ra kế hoạch để giữ lượng khí thải carbon ở mức tối thiểu trong tương lai .. Xem thêm: giữ, tối thiểu giữ một cái gì đó ở mức tối thiểu
để làm cho một cái gì đó càng nhỏ, càng ít càng tốt. Làm những gì bạn có thể để giảm thiểu bụi xây dựng. Bụi nên được giữ ở mức tối thiểu .. Xem thêm: giữ, tối thiểu. Xem thêm:
An keep to a minimum idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep to a minimum, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep to a minimum