keep up with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. theo kịp (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để ở gần ai đó hoặc điều gì đó bằng cách di chuyển nhanh như họ hoặc nó. Tôi ngạc nhiên rằng tui đã theo kịp Janet trên đường chạy của chúng tôi. Không có cách nào mà toa xe ga nhỏ bé vụng về của bạn có thể theo kịp một chiếc xe thể thao như của tôi! 2. Để đạt được mức độ tiến bộ hoặc thành công trong cuộc sống tương tự như một người khác, đặc biệt là bạn bè, gia (nhà) đình hoặc cùng nghiệp của một người. Mạng xã hội khiến chúng tui càng cảm giác áp lực hơn khi phải theo kịp những người mà chúng tui biết theo những cách trả toàn bất thể đạt được. A: "Tại sao cô ấy lại mua một chiếc xe hơi đắt trước như vậy?" B: "Chà, cô ấy sống ở một khu giàu có của thị trấn - tui cá là cô ấy chỉ muốn theo kịp gia (nhà) đình Jones." 3. Để quản lý để tiến bộ với tốc độ tương tự như một cá nhân hoặc tổ chức khác. Theo kịp những người quen biết trong vănphòng chốngnày là một thách thức thực sự, nhưng tui nghĩ bạn vừa làm được điều đó. Cho đến nay, Floogle là công ty duy nhất theo kịp Mango trên thị trường điện thoại thông minh. Để duy trì thông tin và hiểu biết về điều gì đó, bằng cách theo dõi chặt chẽ những phát triển mới nhất. Thật khó để cập nhật tin tức những ngày này, đặc biệt là khi một câu chuyện lớn dường như bị phá vỡ mỗi ngày. Công chuyện của tui là theo kịp những phát triển gần đây nhất trong lĩnh vực công nghệ. Để biết những gì đang xảy ra trong cuộc sống của một ai đó, bằng cách duy trì liên lạc thường xuyên. Bạn vừa theo kịp với anh chị em họ của mình chưa? Mary-Kate cho đến nay là gì? Chúa ơi, tui đã bất theo kịp Tom trong nhiều năm rồi. Tôi bất biết anh ấy chuyển đến châu Âu! 6. Để cập nhật hành vi, niềm tin, thời (gian) trang, lối sống, v.v. của một người, để phản ánh hoặc thích ứng với những gì hiện tại hoặc hợp thời (gian) nhất. Anh luôn cập nhật những xu hướng thời (gian) trang mới nhất. Thượng nghị sĩ đó nên phải theo kịp thời (gian) đại và ngừng nói những điều ngông cuồng bất phù hợp trong thế giới ngày nay. Các nhà xuất bản truyền thống phải theo kịp công nghệ hiện lớn nếu họ hy vọng còn tại trên thị trường. Để hiểu và tiếp tục gắn bó với ai đó hoặc điều gì đó, chẳng hạn như tranh luận, thảo luận, tranh luận, v.v. Sarah và các cùng nghiệp của cô ấy vừa ném xung quanh rất nhiều biệt ngữ trong ngành khiến tui gặp khó khăn trong chuyện theo kịp họ. Nếu bạn bất thể theo kịp cuộc trò chuyện, có lẽ bạn nên làm chuyện khác. Để tiếp tục đạt được tiến bộ theo lịch trình hoặc tốc độ do ai đó hoặc điều gì khác chỉ định. Tôi chỉ bất thể theo kịp thời (gian) hạn mà sếp của tui đặt ra. Việc duy trì một chế độ tập luyện cần có ý chí và sự cống hiến. Để tiếp tục làm một chuyện gì đó nên phải luyện tập. Tôi vừa không theo kịp tiếng Nhật của mình kể từ khi học trung học, vì vậy tui hầu như bất thể nhớ bất kỳ điều gì trong số đó nữa. Tôi ước bạn vừa theo kịp với saxophone. Bạn thật tài năng !. Xem thêm: keep, up. Xem thêm:
An keep up with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep up with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep up with (someone or something)