keep with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. giữ với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để kết hợp với hoặc ở lại công ty của ai đó hoặc cái gì đó. Nhiều năm trước tui đã quyết định bất tiếp tục với những kẻ dối trá như bạn. Chúng tui đã nuôi dạy bạn tốt hơn là để giữ cho những người suy thoái như vậy. Kiên trì trong một số nhiệm vụ, hành động hoặc hoạt động. Tôi nhất định và quyết tâm giữ thói quen tập luyện của mình trong thời (gian) gian này. Bạn phải tiếp tục luyện tập. Nếu bạn bất tiếp tục với nó, thì bạn sẽ bất bao giờ trở nên tốt hơn được nữa! 3. Để phù hợp hoặc duy trì sự cùng ý với một cái gì đó. Được sử dụng đặc biệt trong cụm từ "phù hợp với một cái gì đó." Chúng tui muốn đảm bảo rằng chương trình giảng dạy phù hợp với niềm tin tôn giáo của chúng tôi. Để phù hợp với mong muốn của gia (nhà) đình, chúng tui từ chối đưa ra bình luận về vụ chuyện tại thời (gian) điểm này.4. Để cho phép người khác duy trì quyền sở hữu, giám hộ hoặc chăm nom ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là trong một khoảng thời (gian) gian tạm thời. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "keep" và "with." Chúng tui đang giữ bọn trẻ với cha mẹ tui trong chuyến đi của chúng tôi. Bạn có phiền bất nếu tui giữ một số đồ đạc của tui với bạn trong khi tui tìm kiếm một nơi ở mới ?. Xem thêm: accumulate accumulate article with addition
để lại thứ gì đó trong sự chăm nom của ai đó. Tôi có thể giữ xe đạp của tui với bạn khi tui đi vắng không? I can accumulate your bike with me .. Xem thêm: keep. Xem thêm:
An keep with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep with (someone or something)