kick (one) upstairs Thành ngữ, tục ngữ
Man upstairs
When people refer to the man upstairs, they are referring to God.
kick upstairs
kick upstairs Promote someone to a higher but less desirable position, especially one with less authority. For example,
Paul never forgave the company for kicking him upstairs at age 55. This expression alludes to its antonym,
kick downstairs, simply meaning “eject.” [Mid-1900s]
upstairs
upstairs see
kick upstairs.
bang (one) lên tầng trên
Để thăng chức một người lên vị trí cao hơn nhưng bất mong muốn hoặc có ít trách nhiệm hoặc quyền hạn thực tế. Họ đá John lên tầng trên để lên vị trí trợ lý giám đốc để anh ta bất còn nắm chặt về trước lương của mình .. Xem thêm: kick, lên trên
bang lên trên
Thăng chức ai đó lên vị trí cao hơn nhưng ít được mong muốn hơn, đặc biệt là người có ít quyền hạn hơn. Ví dụ, Paul bất bao giờ tha thứ cho công ty vì vừa đá anh ta lên lầu ở tuổi 55. Cụm từ này đen tối chỉ đến từ trái nghĩa của nó, bang xuống lầu, chỉ đơn giản có nghĩa là "đẩy ra". [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: đá, lên lầu
đá ai đó lên lầu
BRITISH Nếu bạn đá ai đó lên lầu, bạn giao cho họ một công chuyện hoặc chức vụ có vẻ có đất vị cao hơn nhưng thực tế lại có ít quyền lực hơn, nhằm giảm bớt ảnh hưởng của họ. Peter Greenall trở thành giám đốc điều hành kế nhiệm Andrew Thomas, người được đưa lên làm phó chủ tịch. Những kẻ cấp tiến vừa đá anh ta lên tầng trên để đảm nhiệm chức vụ chủ tịch khi đó là nghi lễ .. Xem thêm: đá, ai đó, lên tầng trên
đá ai đó lên tầng trên
loại bỏ một người nào đó khỏi vị trí có ảnh hưởng trong doanh nghề bằng cách cho họ một sự thăng tiến bề ngoài. bất trang trọng. Xem thêm: bang ai đó lên tầng
ˌkick ai đó lên tầng trên
(không chính thức) chuyển ai đó sang công chuyện có vẻ quan trọng hơn nhưng thực ra ít quyền lực hoặc ảnh hưởng hơn: Họ bất thể sa thải anh ta, vì vậy họ đá anh ta lên lầu trên ban giám đốc, nơi anh ta có thể ít gây sát thương hơn .. Xem thêm: kick, somebody, up
bang up , tầng trên. Xem thêm: