kick the tires Thành ngữ, tục ngữ
đạp lốp
Để kiểm tra hoặc thử nghiệm một thứ gì đó hoặc một người nào đó để đảm bảo rằng người đó hoặc người đó đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng được yêu cầu hoặc mong đợi. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Canada. Bạn nên thường xuyên mua bất cứ thứ gì bạn định mua từ một người nào đó trên mạng, nếu không, bạn có thể sẽ mua phải một thứ rác rưởi! Sếp luôn giao những dự án khó như một cách đá vào lốp của nhân viên mới. Chúng ta nên thuê một vài sinh viên thực tập để đá lốp xe trên ứng dụng này trước khi chúng tui phát hành nó ra công chúng .. Xem thêm: kick, lốp xe bang the ˈtyres
(English English) (American English bang the ˈtires) ( đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) kiểm tra chất lượng của một cái gì đó; xem có điều gì phù hợp với bạn hay không: Giờ đây, chúng tui dành nhiều thời (gian) gian hơn cho chuyện đạp lốp trước khi đầu tư vào các công ty mới. ▶ ˈtyrekicker (tiếng Anh Anh) (American English ˈtirekicker) danh từ một khách hàng có thể đặt nhiều câu hỏi về một sản phẩm nhưng bất bao giờ mua bất cứ thứ gì: Đội ngũ bán hàng của bạn có thể lãng phí một lượng lớn thời (gian) gian vào tyrekickers ... Xem thêm: kick, lốp. Xem thêm:
An kick the tires idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kick the tires, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kick the tires