Nghĩa là gì:
flywheels flywheel- (Tech) bánh đà, bánh trớn
kick up heels Thành ngữ, tục ngữ
cool your heels
wait for a judgement, serve a detention Chad is cooling his heels in the Remand Centre - the city jail.
dig in their heels
hold their position, not yield or move "If we discuss money, he digs in his heels. ""No raises,"" he says."
drag one's heels
act slowly or reluctantly The government has been dragging their heels in talks with the union about their new contract.
head over heels
in love with, crazy about Lan's head over heals for Chan. She's crazy about him.
hell-on-wheels
a short-tempered, nagging or crabby person She is hell-on-wheels in the morning so you should be careful of her.
hot on your heels
following close behind, not far behind If you begin to run, the bear will be hot on your heels.
kick up your heels
celebrate, go to parties, have fun After you've written your exams you can kick up your heels.
on the heels
immediately after, following On the heels of the typhoon was a five-day rain.
set of wheels
vehicle, car, truck, wheels The Ford needs a lot of repairs. I need a new set of wheels.
spin your wheels
waste effort, not progress If you don't have a career goal you'll just spin your wheels. hất gót (của một người) lên
1. Tham gia (nhà) hoặc tham gia (nhà) vào các lễ hội vui nhộn, đặc biệt là bằng cách khiêu vũ. Họ dành hầu hết các ngày thứ Bảy để tung tăng tại các hộp đêm khác nhau xung quanh thị trấn. Để thư giãn hoặc nằm dài với chân của một người được nâng cao, như trên ghế sofa, ghế tựa, giường, v.v. Sau một tuần dài như vậy, tất cả những gì tui muốn làm cho buổi tối là nhấc gót và xem một số bộ phim với một bát bỏng ngô lớn. . Xem thêm: gót chân, đá lên, lên đá lên gót chân (của một người)
Không chính thức Để loại bỏ những ức chế của một người và có một khoảng thời (gian) gian vui vẻ .. Xem thêm: gót chân, đá lên, lên đá lên gót chân của một người , để
hết hưởng bản thân một cách xuất sắc; để vui đùa. Thuật ngữ này, gợi nhớ đến một con ngựa đang tung tăng hoặc một vũ công mạnh mẽ, ban đầu có nghĩa là bị hạ gục hoặc bị giết. Thomas Dekker vừa sử dụng nó theo nghĩa này trong vở kịch The Honest Whore (1604) của mình: “Tôi sẽ bất vì một con vịt mà cô ấy vừa nhấc gót chân lên.” Giác quan hiện lớn có từ cuối thế kỷ XIX hoặc đầu thế kỷ XX .. Xem thêm: kick, up. Xem thêm:
An kick up heels idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kick up heels, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kick up heels