Nghĩa là gì:
terrors
terror /'terə/- danh từ
- sự kinh hãi, sự khiếp sợ
- to be in terror: khiếp đảm, kinh hãi
- to have a holy terror of something: sợ cái gì chết khiếp
- vật làm khiếp sợ, người làm khiếp sợ; mối kinh hãi, nỗi khiếp sợ
- to be a terror to...: làm một mối kinh hãi đối với...
- sự khủng bố
- white terror: sự khủng bố trắng
king of terrors Thành ngữ, tục ngữ
vua kinh hoàng
1. Cái chết như một ý tưởng hoặc hiện thân. Vào những ngày đó, vị vua của nỗi kinh hoàng luôn hiện diện trong cuộc sống của các gia (nhà) đình, để họ luôn sẵn sàng đối mặt với cái chết của người thân yêu vào bất cứ thời (gian) điểm nào. Đó là một nguyên nhân đáng chú ý của cái chết. Máu cô chảy lạnh khi bác sĩ nói đó có thể là vua của nỗi kinh hoàng, bệnh ung thư .. Xem thêm: king, of, alarm baron of terrors
afterlife embodied .. Xem thêm: king, of, terror. Xem thêm:
An king of terrors idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with king of terrors, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ king of terrors