kit and caboodle, (the whole) Thành ngữ, tục ngữ
for the (whole) world
on any account无论如何;不管怎样(用于否定句)
I wouldn't hurt her feelings for the world.我决不会伤害她的感情。
I wouldn't,for the world miss that show .我无论如何也不会错过那部电影。 kit và caboodle, (toàn bộ)
Mọi thứ; tất cả. Một số người viết phỏng đoán rằng caboodle xuất phát từ tiếng Hà Lan boedel, có nghĩa là một số lượng lớn, trong khi kit từ lâu có nghĩa là một bộ công cụ hoặc thiết bị cho một mục đích cụ thể, chẳng hạn như bộ công cụ hoặc bộ trang điểm. Tuy nhiên, OED vẫn cho rằng caboodle là sự thay đổi của kit và boodle, cùng thời đưa ra các trích dẫn cho toàn bộ caboodle (1838), kit và hàng (1852), kit và đun sôi (1859), và cuối cùng là kit hul và boodle (1861) . Tất cả đều có nghĩa tương tự nhau - “rất nhiều.”. Xem thêm: và, bộ. Xem thêm:
An kit and caboodle, (the whole) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kit and caboodle, (the whole), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kit and caboodle, (the whole)