Nghĩa là gì:
navy
navy /'neivi/- danh từ
- hải quân
- Navy Department: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ hải quân
- Secretary of the Navy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ trưởng bộ hải quân
knee deep navy Thành ngữ, tục ngữ
biển quân sâu đến đầu gối
Một biệt danh hài hước, thường mang tính xúc phạm cho Lực lượng Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ (trái ngược với Hải quân Hoa Kỳ). Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Chú của tôi, một cựu Navy SEAL, bất bao giờ ngần ngại chế nhạo tui vì vừa gia nhập lực lượng biển quân sâu đến đầu gối thay vì một nhánh "thực sự" của quân đội. Chúng tui trêu họ là biển quân sâu đến đầu gối của chúng tôi, nhưng Cảnh sát biển đóng vai trò nòng cốt trong chuyện giữ an toàn cho đất nước và người dân của chúng tôi. biển quân sâu đến đầu gối
n. Lực lượng bảo vệ bờ biển Hoa Kỳ. (Nói tục và chế nhạo.) Tham gia (nhà) hải quân sâu đến đầu gối và ngắm nhìn bãi biển! . Xem thêm:
An knee deep navy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with knee deep navy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ knee deep navy