knee jerk Thành ngữ, tục ngữ
Knee Jerk Reaction
A quick and automatic response. giật đầu gối
1. Tự phát, phản xạ và bất suy nghĩ. Chúng tui không muốn đưa ra những quyết định vội vàng có thể gây ra những sau quả bất lường trước được. Tôi biết phản ứng đầu gối của mình đối với cái kết của bộ phim chủ yếu là tiêu cực, nhưng theo thời (gian) gian, tui dần đánh giá cao sự tinh tế và sâu sắc của nó. Mô tả những người phản ứng một cách thiếu suy nghĩ và tự động có thể đoán trước được. Không có gì đáng ngạc nhiên, vừa có lời kêu gọi cấm cuốn sách vào trường học của một số phụ huynh bất có tâm. Tuy nhiên, một lần nữa chúng ta lại có một loạt các chính trị gia (nhà) đầu gối tay ấp cố gắng kìm hãm một ngành công nghề mới đang phát triển mạnh chỉ để bảo vệ hiện trạng. tự động; nhanh chóng và bất cần suy nghĩ. Đó chỉ là một phản ứng đầu gối. Không chú ý. . Xem thêm:
An knee jerk idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with knee jerk, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ knee jerk