kneel down before (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. quỳ xuống
1. Theo nghĩa đen, quỳ một hoặc cả hai gối trước mặt ai đó hoặc điều gì đó, một cử chỉ vâng lời, khiêm tốn, trung thành hoặc tôn trọng. Hiệp sĩ quỳ xuống trước sự chứng kiến của nhà vua. Một số người vừa quỳ xuống cầu nguyện khi tui bước vào nhà thờ. Ở trong tình thế yếu kém, thiếu thốn hoặc dễ bị tổn thương. Nếu họ nghĩ rằng các biện pháp trừng phạt kinh tế của họ có thể khiến đất nước chúng ta phải quỳ gối, thì họ sẽ có suy nghĩ khác !. Xem thêm: quỳ xuống, quỳ xuống quỳ xuống trước (ai đó hoặc điều gì đó)
Để thể hiện sự hết tâm, lòng trung thành hoặc sự phụ bạc với ai đó hoặc điều gì đó. Đề cập đến hành động quỳ gối trước một ai đó hoặc một cái gì đó, một dấu hiệu của lòng trung thành và sự bền bỉ. Quốc vương muốn toàn bộ sáu địa quỳ gối trước mình. Cuộc biểu tình này là để cho chính phủ thấy rằng chúng tui sẽ bất bao giờ quỳ gối trước nó. Mọi người đều phàn nàn về chuyện họ bị mất quyền riêng tư khi cùng loạt quỳ gối trước bàn thờ công nghệ và mạng xã hội .. Xem thêm: trước, quỳ xuống, quỳ quỳ xuống (trước ai đó hoặc cái gì đó)
để thể hiện sự tôn trọng bằng cách cúi xuống đầu gối của một người trước sự hiện diện của một ai đó hoặc một cái gì đó. Chúng tui được yêu cầu quỳ xuống trước bàn thờ. Hãy quỳ xuống khi nữ hoàng bước vào !. Xem thêm: quỳ xuống, quỳ quỳ xuống
quỳ xuống. Xin quỳ xuống và chắp tay. Bạn ít nhất nên quỳ xuống và yên lặng .. Xem thêm: quỳ xuống, quỳ xuống. Xem thêm:
An kneel down before (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kneel down before (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kneel down before (someone or something)