Nghĩa là gì:
knack knack /næk/- danh từ, ít khi dùng số nhiều
- sở trường, tài riêng; sự thông thạo; sự khéo tay
- to have the knack of something: làm việc gì khéo léo; có tài riêng làm việc gì
- there is a knack in it: việc này phải làm rồi mới thạo được
- thói quen, tật (trong khi viết, khi nói...)
knick knack Thành ngữ, tục ngữ
knackered
tired, worn out domains-knack
Đồ trang sức hoặc đồ trang sức, thường là đồ nhỏ và trang trí. Tôi thích đến thăm bà của mình khi tui còn nhỏ và xem xét tất cả các loại đồ nghề mà bà vừa thu thập được xung quanh nhà .. Xem thêm:
An knick knack idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with knick knack, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ knick knack