knock the bejeebers out of (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. loại bỏ những người tham gia (nhà) (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Gây thương tích hoặc thiệt hại đáng kể về thể chất cho ai đó hoặc cái gì đó. ("Bejeebers," một biến thể của "bejesus", là một lời thề nhẹ nhàng được sử dụng ở đây như một danh từ tăng cường.) Tom bắt gặp một số anh chàng đang cố gắng đột nhập vào nhà anh ta và ngay lập tức đánh bật những kẻ khốn cùng nạn ra khỏi anh ta. Anh chàng mà tui mua tủ quần áo này trên mạng nói rằng nó vẫn tốt như mới, nhưng có vẻ như ai đó vừa đánh bật những người kinh ngạc ra khỏi nó khi nó đến. Gây ra cho ai đó hoặc một nhóm người nào đó rất nhiều xáo trộn, khó khăn hoặc khó khăn. Cuộc suy thoái kinh tế này thực sự vừa đánh bật những kẻ tấn công ra khỏi công ty của chúng tôi, nhưng cuối cùng chúng tui cũng bắt đầu phục hồi. Tôi xin lỗi vì tui đã bất liên lạc lại với bạn cho đến bây giờ. Công chuyện gần đây vừa đánh gục tôi. tiếng lóng thô lỗ Để đánh bại ai đó hoặc một số đội một cách dứt khoát trong một cuộc thi. Tỷ số cuối cùng là 17-1? Chà, chúng tui đã thực sự đánh bật những kẻ phản bội ra khỏi đội đó! Tôi vừa thi đấu khá tốt trong phần lớn thời (gian) gian của giải đấu, nhưng đối thủ của tui đã hạ gục những người tham gia khỏi tui trong trận bán kết. Inf. để đánh đập ai đó hoặc một cái gì đó nghiêm trọng. Nếu tui bắt gặp bạn làm điều đó một lần nữa, tui sẽ đánh bật những kẻ phản bội ra khỏi bạn. Anh ta tóm lấy con chó tội nghề và chỉ cần đánh bật những kẻ khốn cùng nạn ra khỏi nó .. Xem thêm: bejeebers, knock, of, out. Xem thêm:
An knock the bejeebers out of (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with knock the bejeebers out of (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ knock the bejeebers out of (someone or something)