Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
know (someone or something) inside out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. biết (ai đó hoặc điều gì đó) từ trong ra ngoài
Để biết tất cả thứ hoặc gần như về ai đó hoặc điều gì đó; để được trả toàn quen thuộc với một người nào đó hoặc một cái gì đó. Tôi vừa đọc cuốn sách này rất nhiều lần và tui biết nó từ trong ra ngoài. Nếu bạn nghiên cứu tài liệu này trong nhiều tuần, bạn sẽ biết nó từ trong ra ngoài trước ngày kiểm tra. Tôi chỉ nghĩ rằng bạn nên biết một người từ trong ra ngoài trước khi bạn quyết định kết hôn với họ .. Xem thêm: nội tâm, biết, ngoại biết điều gì từ trong ra ngoài
để biết điều gì đó tường tận; để biết về một cái gì đó tường tận. Tôi biết hình học của tui từ trong ra ngoài. Tôi vừa học và nghiên cứu để thi bằng lái xe cho đến khi tui biết các quy tắc từ trong ra ngoài .. Xem thêm: từ trong ra ngoài biết điều gì đó / ai đó từ trong ra ngoài
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn biết điều gì đó hoặc ai đó từ trong ra ngoài, bạn biết đấy chúng cực kỳ tốt. Liam vừa chơi cho một số câu lạc bộ vĩ lớn nhất ở châu Âu và biết rõ trận đấu. Tôi vừa từng nghĩ rằng tui đã biết con gái mình từ trong ra ngoài, và tui vẫn cảm giác khó hiểu những gì cô ấy vừa làm với tôi. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn biết ai đó hoặc điều gì đó từ trong ra ngoài. Anh ấy biết nhà từ trong ra ngoài, vừa ở đó thường xuyên .. Xem thêm: bên trong, biết, bên ngoài, ai đó, điều gì đó biết ai đó hoặc điều gì đó từ trong ra ngoài
biết ai đó hoặc điều gì đó rất tường hết .. Xem thêm : bên trong, biết, bên ngoài, ai đó, điều gì đó biết ai đó / điều gì đó bên trong ˈout
(không chính thức) biết ai đó / điều gì đó rất rõ: Bạn vừa đọc cuốn sách đó thường xuyên đến mức bạn phải biết nó từ trong ra ngoài . ♢ Cô ấy biết tui từ trong ra ngoài. Tôi bất thể giấu bất cứ điều gì với cô ấy .. Xem thêm: bên trong, biết, bên ngoài, ai đó, điều gì đó. Xem thêm:
An know (someone or something) inside out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know (someone or something) inside out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know (someone or something) inside out