know (something) forward(s) and backward(s) Thành ngữ, tục ngữ
biết (một cái gì đó) tiến và lùi
Cực kỳ quen thuộc với một chủ đề, lĩnh vực hoặc một phần phương tiện truyền thông cụ thể. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tôi vừa đọc cuốn sách này rất nhiều lần, tui biết nó ngược và xuôi. Samantha biết động cơ tiến và lùi, vì vậy bạn nên hỏi cô ấy về những rắc rối mà bạn đang gặp phải với chiếc xe của mình .. Xem thêm: và, biết biết điều gì đó tiến và lùi và biết điều gì đó tiến và lùi
Hình. để biết một cái gì đó rất tốt; biết rõ một đoạn ngôn ngữ đến mức người ta có thể đọc ngược cũng như đọc tiếp. Tất nhiên tui đã ghi nhớ bài tuyên bố của mình. Tôi biết nó ngược và tiến .. Xem thêm: and, back, forward, know. Xem thêm:
An know (something) forward(s) and backward(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know (something) forward(s) and backward(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know (something) forward(s) and backward(s)