know ABCs Thành ngữ, tục ngữ
know one's ABCs
Idiom(s): know one's ABCs
Theme: KNOWLEDGE
to know the alphabet; to know the most basic things (about something). (Informal.)
• Bill can't do it. He doesn't even know his ABCs.
• You can't expect to write novels when you don't even know your ABCs.
biết (của một người) ABC
1. Theo nghĩa đen, để biết các chữ cái của bảng chữ cái. Chà, cô ấy mới hai tuổi rưỡi, và cô ấy vừa biết ABC của mình? Thật là ấn tượng! Ông tui không bao giờ biết ABC của ông ấy, nhưng ông ấy vẫn thành công trong cuộc sống. Để biết những sự kiện cần thiết hoặc cơ bản (về điều gì đó). Trong cách sử dụng này, "the" đôi khi được sử dụng thay vì "của một người". Tôi biết bạn chưa quen với rất nhiều điều này, vì vậy chỉ cần gắn bó với Sarah ở đây cho đến khi bạn biết ABC của mình. Nghe này, tui biết thứ này bất thú vị lắm, nhưng bạn cần biết các ABC của hóa học nếu bạn định trở thành bác sĩ .. Xem thêm: ABC, biết biết ABC của một người
Hình. để biết bảng chữ cái; để biết những điều cơ bản nhất (về một cái gì đó). Bill bất làm được. Anh ta thậm chí bất biết ABC của mình. Bạn bất thể mong đợi để viết một lá thư khi bạn thậm chí bất biết ABC của bạn .. Xem thêm: ABC, biết. Xem thêm:
An know ABCs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know ABCs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know ABCs