know all the angles Thành ngữ, tục ngữ
biết tất cả các góc độ
Để biết tất cả phương tiện, thời cơ hoặc chiến thuật mà người ta có thể sử dụng để đạt được hoặc đạt được mục tiêu của mình. Các tập đoàn lớn này thuê luật sư, những người biết tất cả góc độ để tránh mắc lỗi. Một khi bạn biết tất cả các góc độ, bạn thường có thể giảm đáng kể hóa đơn thuế của mình .. Xem thêm: tất cả, góc độ, biết biết tất cả các góc độ
để biết tất cả các thủ thuật và thủ đoạn đối phó với ai đó hoặc điều gì đó . Hỏi kế toán của tui về thuế. Anh ấy biết tất cả các góc độ. Larry biết tất cả các góc độ. Đó là cách để anh ấy tránh khỏi những cú hích .. Xem thêm: all, angle, apperceive apperceive all the bend
tv. để biết tất cả các thủ thuật và công cụ đối phó với ai đó hoặc điều gì đó. Hỏi cơ quan ngôn luận của tui về thuế. Anh ấy biết tất cả các góc độ. . Xem thêm: all, angle, know. Xem thêm:
An know all the angles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know all the angles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know all the angles