know by Thành ngữ, tục ngữ
know by heart
memorize I learned the poem by heart.
know by sight
know by sight
Recognize someone or something by appearance but not know the name or other details. For example, I know a lot of people by sight from the tennis courts. [1200s] biết bởi (điều gì đó)
1. Để có thể hiểu hoặc nhận ra rằng một cái gì đó là trường hợp do một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một mệnh đề tương đối có thể được sử dụng giữa "know" và "by." Nhìn vào mắt tôi, tui biết rằng cô ấy bất nói sự thật. Bạn sẽ biết khi nào phản ứng hóa học trả tất bằng sự thay đổi đột ngột về màu sắc của dung dịch. Để có thể xác định, phân biệt hoặc nhận ra một ai đó hoặc một cái gì đó bằng một đặc điểm hoặc đặc điểm cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "know" và "by." Chúng tui sẽ cử Mike đến gặp bạn. Bạn sẽ biết anh ấy qua chiếc áo khoác đỏ tươi mà anh ấy luôn mặc. Tôi vừa luôn biết đến tòa nhà này bởi bức tượng mang tính biểu tượng trước cửa của nó. Tôi chỉ biết anh ta bằng tên. Tôi chưa từng gặp anh ấy trước đây. Để có thể đọc thuộc lòng hoặc kể lại toàn bộ điều gì đó chỉ từ trí nhớ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "know" và "by." Thường được theo sau bởi "trái tim", "trí nhớ" hoặc "học thuộc lòng". OK, tất cả người hãy tiếp tục luyện tập. Tôi muốn tất cả các bạn biết bài hát này theo trí nhớ vào thứ Hai, được chứ? Tôi vừa đọc cuốn sách này rất nhiều lần nên đến thời (gian) điểm này tui mới biết thuộc lòng. Biết các giải pháp theo cách học vẹt bất hữu ích bằng chuyện bạn có thể giải quyết vấn đề trong thời (gian) gian thực .. Xem thêm: do, biết biết ai đó hoặc điều gì đó
để nhận ra ai đó hoặc điều gì đó theo một đặc điểm nào đó . Tôi biết cô ấy qua nước hoa của cô ấy. Tôi biết ủy ban này chỉ bởi danh tiếng của nó, mà bất phải là tốt, bằng cách .. Xem thêm: bởi, biết. Xem thêm:
An know by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know by