Nghĩa là gì:
unwanted
unwanted /' n'w ntid/- tính từ
- không ai cần đến, không ai mong muốn
know when one is not wanted Thành ngữ, tục ngữ
biết khi nào (một) người bất muốn
Để nhận ra hoặc hiểu khi nào một người bất hoặc bất còn được chào đón. Được rồi, được rồi, tui sẽ đi. Tôi biết khi nào tui không muốn! Tôi chỉ ước anh ấy biết khi nào anh ấy bất muốn. Ý tui là, khá rõ ràng là bất ai trong chúng tui thích công ty của anh ấy .. Xem thêm: biết, không, muốn biết khi nào người ta bất muốn
biết khi nào sự hiện diện của một người bất được chào đón; để biết khi nào một người bất ở trong số bạn bè. (Thường được nói khi ai đó cảm giác bị tổn thương vì bị tất cả người phớt lờ.) Tôi đang rời khỏi nơi này! Tôi biết khi nào tui không muốn! Cô ấy bất biết khi nào cô ấy bất muốn. Cô ấy bất thể nói rằng cô ấy vừa đi lạc? Xem thêm: biết, không, một, muốn. Xem thêm:
An know when one is not wanted idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know when one is not wanted, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know when one is not wanted