Nghĩa là gì:
bespeaks bespeak /bi'spi:k/- (bất qui tắc) ngoại động từ bespoke/bi'spouk/; bespoke, bespoken/bi'spoukn/
- đặt trước, giữ trước, đặt (hàng)
- chứng tỏ, tỏ ra; cho biết
- his polite manners bespeak him [to be] a well-bred man: tác phong lễ phép của anh ấy chứng tỏ anh là con nhà gia giáo
know whereof one speaks Thành ngữ, tục ngữ
biết (một) người nói ở đâu
trang trọng Để hiểu rõ hoặc quen thuộc với những gì người ta đang nói. Vâng, tui biết bạn nói ở đâu, mặc dù tui vẫn chưa tự mình đối phó với tình huống như vậy. Ồ, đừng để ý đến cái thằng ngu già đó. Anh ta bất biết mình nói ở đâu .. Xem thêm: biết, nói, nơi nào biết người ta nói ở đâu
để biết rõ chủ đề mà người ta đang nói. Bạn sai rồi! Bạn bất biết bạn nói từ đâu. Đơn giản là anh ấy bất biết mình nói ở đâu .. Xem thêm: know, one, speak, whereof. Xem thêm:
An know whereof one speaks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know whereof one speaks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know whereof one speaks