latch on to (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. bám vào (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để buộc chặt, gắn hoặc giữ chặt ai đó hoặc vật gì đó. Hãy cẩn thận với con vật đó — nếu nó bám chặt vào bạn bằng răng, nó sẽ bất buông ra. Con trai tui bám chặt lấy cánh tay tui khi bộ phim trở nên quá căng thẳng đối với nó. Để buộc chặt hoặc gắn một cái gì đó vào một người nào đó hoặc một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "latch" và "on." Tôi chỉ cần buộc rơ-moóc vào phía sau xe tải, và chúng tui sẽ sẵn sàng đi. Sau khi bạn chốt khớp nối nguồn vào radio, chúng ta sẽ có thể giao tiếp với tháp điều khiển. Để bắt đầu hiểu, hiểu hoặc hiểu về điều gì đó. Sau khi tuân thủ các chỉ dẫn trong sách hướng dẫn, anh ấy vừa có thể trả thành chuyện sửa chữa. Anh ấy vừa giải thích điều đó hai lần rồi, nhưng tui vẫn gặp khó khăn khi hiểu ý anh ấy. Để trở nên cố định hoặc chấp nhận một số ý tưởng, quan niệm hoặc niềm tin. Tôi bất biết tại sao anh ấy lại theo đuổi ý tưởng chuyển đến Canada này, nhưng anh ấy dường như vừa chết với nó bây giờ. Tôi sẽ cố gắng để các thành viên còn lại của hội cùng quản trị bám sát kế hoạch của bạn nếu bạn có thể hiển thị thêm một số dữ liệu để sao lưu. Tham gia (nhà) chặt chẽ hoặc liên kết với một nhóm hoặc hoạt động. Tôi rất vui khi thấy Mary tiếp tục theo đuổi điền kinh như cô ấy vừa có. Tom thực sự gắn bó với câu lạc bộ chèo thuyền đất phương. Để tiếp tục kiên trì hoặc tuyệt cú vọng trong công ty của người khác. Đứa em trai khó chịu của tui luôn bám theo tui và bạn bè của tui bất cứ khi nào chúng tui đi chơi cùng nhau. Anh chàng này mà tui gặp trong buổi định hướng lớn học của chúng tui đã níu kéo tui suốt cả ngày .. Xem thêm: latch, on. Xem thêm:
An latch on to (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with latch on to (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ latch on to (someone or something)