laugh out of Thành ngữ, tục ngữ
laugh out of the other side of one's mouth
Idiom(s): laugh out of the other side of one's mouth
Theme: CHANGE
to change sharply from happiness to sadness.
• Now that you know the truth, you'll laugh out of the other side of your mouth.
• He was so proud that he won the election. He's laughing out of the other side of his mouth since they recounted the ballots and found out that he lost.
laugh out of court
laugh out of court
Dismiss with ridicule or scorn, as in When he told them the old car could be repaired, they laughed him out of court. This expression, which originally referred to a case so laughable or trivial that a court of law would dismiss it, originated in ancient Roman times but has been used in English, without its former legal significance, since the late 1800s. cười ra nước mắt
1. Để mất thời cơ vì một người đang chế nhạo hoặc cười nhạo một người nào đó hoặc một cái gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một lớn từ phản xạ được sử dụng giữa "cười" và "ra". Anh ấy bất thể giúp đỡ bằng cách chế nhạo trước trở ngại tuyên bố của người phỏng vấn, và khi làm vậy, anh ấy vừa tự cười mình ngay khi rời khỏi công việc. Bạn nghĩ rằng chiếc xe đạp mới của tui trông thật ngớ ngẩn phải không? Chà, bạn vừa tự cười mình khi nhận được lời mời đến bữa tiệc sinh nhật của tôi.2. Gây áp lực hoặc buộc một người phải rời khỏi một nơi nào đó hoặc vị trí nào đó bằng cách chế giễu, chế nhạo hoặc cười nhạo họ một cách chế nhạo. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "cười" và "ra". Khi phát minh của anh ấy bị hỏng trên sân khấu, khán giả vừa cười nhạo anh chàng tội nghề ra khỏi tòa nhà. Mọi người sẽ cười cô ấy ra khỏi vănphòng chốngkhi họ phát hiện ra điều này .. Xem thêm: cười ra nước mắt cười nhạo bản thân vì điều gì đó
để mất điều gì đó bởi vì người ta vừa coi thường nó hoặc vừa cười vào nó. Trong khi bạn đang hú hét với tiếng cười về chiếc mũ của tôi, bạn vừa tự cười mình khi đi xe đến thị trấn. Xe buýt vừa tấp vào lề. Bạn cười quá nhiều. Bạn vừa tự cười mình vì công chuyện .. Xem thêm: cười ra nước mắt cười nhạo ai đó vì điều gì đó
để buộc ai đó rời khỏi một nơi bằng cách cười nhạo báng. Các công dân cười nói khi người nói ra khỏi hội trường. Chúng tui đã chọc cười hội cùng thành phố ra khỏi khánphòng chống.. Xem thêm: cười, của, ra. Xem thêm:
An laugh out of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with laugh out of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ laugh out of