laugh out of the other side of face and laugh out of the other ... Thành ngữ, tục ngữ
a silver spoon...
(See born with a silver spoon in his mouth)
apple a day...
(See an apple a day keeps the doctor away)
better the devil you know...
a new devil could be worse than the old devil """Should we fire the coach?"" ""No - better the devil we know than the one we don't."""
better to have loved...
(See it is better to have loved and lost...)
bigger they are...
(See the bigger they are...)
by any stretch...
(See not by any stretch of the imagination)
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fly by the seat of your...
(See by the seat of your pants)
fool and his money...
(See a fool and his money are soon parted)
give you the benefit...
(See the benefit of the doubt) cười lớn ở phía bên kia của khuôn mặt (một người)
Để trải nghiệm sự đảo ngược hoặc thay đổi mạnh mẽ trong cảm xúc hoặc vận may của một người, đặc biệt là từ hạnh phúc sang cảm xúc tiêu cực, thường trong một khoảng thời (gian) gian ngắn. A: "Tôi nghĩ rằng bạn đang mong muốn được gần mẹ của bạn hơn." B: "Tôi vừa từng, nhưng chuyện cô ấy gọi điện mỗi ngày khiến tui phải bật cười ra phía bên kia của khuôn mặt." Họ sẽ cười nghiêng ngả khi nhận ra mình sẽ phải trả bao nhiêu trước phí trả trễ .. Xem thêm: face, smile, of, other, out, ancillary cười ra nước mắt (của ) bên kia của (một người) miệng
Để trải nghiệm sự thay đổi mạnh mẽ trong cảm xúc hoặc vận may của một người, đặc biệt là từ hạnh phúc sang cảm xúc tiêu cực, thường trong một khoảng thời (gian) gian ngắn. A: "Tôi nghĩ mẹ của bạn rất vui khi chúng tui kết hôn." B: "Tôi cũng vậy, nhưng bây giờ, cô ấy đang cười bên kia miệng, và tui nhận được một cuộc điện thoại giận dữ từ cô ấy mỗi ngày." Họ sẽ cười nghiêng ngả khi nhận ra số trước họ phải trả khi đóng phí trễ hạn .. Xem thêm: cười ra nước mắt mặt khác của một người và cười ra khỏi miệng bên kia Hình. buộc phải có một cái nhìn khác hoặc ngược lại về một cái gì đó một cách khiêm tốn; để hát một giai điệu khác. Khi bạn nhận được hình phạt xứng đáng, bạn sẽ bật cười ra khỏi khuôn mặt của mình. Phil vừa chơi một trò bẩn thỉu với tôi, nhưng anh ấy sẽ cười ra khỏi miệng bên kia khi tui vượt qua được với anh ấy .. Xem thêm: và, đối mặt, cười, của, khác, ra, bên. Xem thêm:
An laugh out of the other side of face and laugh out of the other ... idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with laugh out of the other side of face and laugh out of the other ..., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ laugh out of the other side of face and laugh out of the other ...