lead by Thành ngữ, tục ngữ
lead by the nose
make or persuade someone to do anything you want My sister has been leading her husband by the nose since they got married.
lead by the nose|lead|nose
v. phr., informal To have full control of; make or persuade (someone) to do anything whatever. Many people are easily influenced and a smart politician can lead them by the nose. Don't let anyone lead you by the nose; use your own judgment and do the right thing.dẫn dắt
1. Để cung cấp chỉ dẫn hoặc lãnh đạo thông qua một số phương tiện hoặc cách thức. Là cha mẹ, tui luôn cố gắng làm gương. Giám đốc điều hành mới của công ty vừa chọn cách lãnh đạo bằng vũ lực, ra lệnh cho các điều khoản mà nhân viên của ông ta phải hoạt động.2. Để cung cấp cho ai đó chỉ dẫn hoặc lãnh đạo thông qua một số phương tiện hoặc cách thức. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lead" và "by." Tôi thấy rằng chuyện dẫn dắt học sinh bằng ví dụ mang lại kết quả tốt hơn nhiều so với chuyện chỉ trình bày thông tin cho họ. Bạn sẽ nhận được nhiều hơn từ nhóm của mình nếu bạn lãnh đạo bằng sự cùng ý hơn là yêu cầu những gì bạn muốn họ làm.3. Để chỉ dẫn hoặc chỉ đạo ai đó, một cái gì đó hoặc một con vật bằng cách nắm và kéo chúng bằng một bộ phận cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lead" và "by." Anh dắt tay đứa trẻ ra khỏi tòa nhà đang cháy. Tôi đang dẫn con bò tót ra khỏi chuồng bằng vòng mũi của nó thì đột nhiên nó hoảng sợ và ném tui qua một bên hàng rào bằng cặp sừng của nó.4. Để trực tiếp kiểm soát, chỉ đạo hoặc chỉ dẫn những gì ai đó làm hoặc cách ai đó hành động. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lead" và "by"; thường theo sau bởi "mũi" hoặc "tay". Anh bất thể chịu nổi cái cách mẹ em dắt mũi em như thế. Bạn bất phát ốm vì cô ấy nói cho bạn biết phải làm gì tất cả lúc sao? Tôi ghét phải dắt tay các thực tập sinh mới cho đến khi họ tìm ra cách thực hiện công việc.. Xem thêm: by, leadlead addition by something
dẫn dắt ai đó bằng cách nắm lấy một bộ phận và di chuyển. Bạn có muốn tui dắt tay bạn đi khắp nơi, chỉ cho bạn tất cả thứ cần làm trong công chuyện của bạn không? Viên cảnh sát túm cổ áo Max và dẫn anh ta đi vòng quanh.. Xem thêm: bằng, dẫn dắt. Xem thêm:
An lead by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lead by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lead by