lead down to (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
dẫn xuống (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Của một con đường hoặc tuyến đường, để tiếp tục đi xuống hoặc kết thúc ở một số điểm hoặc cấp thấp hơn. Con đường mòn này dẫn xuống hồ, còn con đường kia dẫn lên đỉnh núi. Đó là đường cao tốc dẫn xuống Florida — chúng tui muốn đường đến Atlanta. 2. Để chỉ dẫn hoặc chỉ đạo ai đó hoặc động vật xuống một số điểm hoặc cấp độ thấp hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lead" và "down". Ngày mai tui phải dẫn đàn bò xuống bãi kiếm ăn mới. Các nhân viên cứu hỏa tiến vào tòa nhà đang cháy và bắt đầu dẫn tất cả người xuống nơi an toàn bên ngoài .. Xem thêm: down, advance dẫn ai đó xuống cái gì đó
để chỉ dẫn ai đó đi xuống cái gì đó. Cô ấy dẫn chúng tui xuống một cănphòng chốngnhỏ trong căn hầm, nơi chiếc hòm cũ vừa được cất giữ suốt ngần ấy năm. Bạn vui lòng dẫn tui xuống hầm rượu được không? Xem thêm: xuống, dẫn dẫn xuống cái gì đó
[cho một lối đi hoặc một con đường mòn khác] để chạy xuống một cái gì đó. Con đường mòn dẫn xuống một con suối dưới chân đồi. Những cầu thang này dẫn xuốngphòng chốnglò .. Xem thêm: xuống, dẫn. Xem thêm:
An lead down to (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lead down to (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lead down to (something or some place)