Nghĩa là gì:
aback
aback /ə'bæk/- phó từ
- lùi lại, trở lại phía sau
- to stand aback from: đứng lùi lại để tránh
- (hàng hải) bị thổi ép vào cột buồm (buồm)
- to be taken aback: (hàng hải) bị gió thổi ép vào cột buồm
- (nghĩa bóng) sửng sốt, ngạc nhiên
- to be taken aback by the news: sửng sốt vì cái tin đó
lean back Thành ngữ, tục ngữ
back at it
having returned to a past habit or occupation, at it again """I was so glad to hear George quit drinking."" ""Well, he's back at it."""
back down
yield, not challenge, not stand up to Ole won't back down from you. He's ready to fight.
back off
do not come closer, do not touch me Back off, you animal! Don't touch me!
back on one
return to good financial or physical health He is finally back on his feet after his company went out of business.
back on one's feet
physically healthy again My mother is back on her feet again after being sick with the flu for two weeks.
back on your feet
feeling better, recovered from an illness When you're back on your feet, we want you to return to work.
back out
decide not to do it, change your mind If you sign your name, you can't back out. You have to pay.
back teeth are floating
have to urinate, need to pee Please watch for a rest room. My back teeth are floating.
back to square one
back to where one started We were forced to go back to square one in our efforts to change the name of the company.
back to the drawing board
go back to start a project or idea from the beginning The boss doesn ngả người ra sau
1. Để uốn cong hoặc ngả về phía sau. Tại đây, hãy ngả lưng trên ghế daybed và đặt túi nước đá này lên đầu. Cô ấy ngả người ra sau và thì thầm điều gì đó vào tai bạn mình. Để uốn cong hoặc ngả người hoặc vật gì đó về phía sau. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "nạc" và "trở lại". Người thợ cắt tóc phụ thuộc lưng tui để gội đầu trong chậu. Tôi phụ thuộc giá sách lớn về phía sau để Tom có thể hút bụi bên dưới. Đừng phụ thuộc vào tôi! Tôi bất phải là một cái ghế! Tựa lưng vào chiếc ghế dài và cho tui biết bạn đang nghĩ gì .. Xem thêm: ngả lưng, ngả người ngả lưng
[cho ai đó] ngả về phía sau, thường là trên ghế. Ngả người ra sau và làm ra (tạo) cảm giác thoải mái cho bản thân. Hãy ngả lưng cho thoải mái .. Xem thêm: tựa lưng, tựa lưng. Xem thêm:
An lean back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lean back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lean back