lean into (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. phụ thuộc vào (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để đẩy vào hoặc ấn vào ai đó hoặc cái gì đó. Mọi người ở phía sau tui tiếp tục phụ thuộc vào tui trong suốt buổi hòa nhạc. Tôi phụ thuộc vào cửa để bất cho tất cả người mở. Gió ở thành phố này rất mạnh nên bạn nên phải tựa vào nó khi ra ngoài. Để theo đuổi một nhiệm vụ hoặc hoạt động nào đó với sự cố gắng, quyết tâm và kiên trì. Cô ấy thực sự đang tập thể dục gần đây. Với tốc độ này, cô ấy có thể có một cú sút vào sự nghề chuyên nghiệp. Tôi vừa từ bỏ thể thao để có thể tập trung vào chuyện học của mình. Chấp nhận và nắm lấy điều gì đó như một phương tiện để đối phó với nó hoặc biến nó thành điều gì đó tích cực. Thay vì cố gắng che giấu sự nổi tiếng của mình, tại sao bạn bất thử nghiêng mình vào nó nhiều hơn một chút? Bạn có thể sẽ hết hưởng cuộc sống nhiều hơn nếu bạn làm như vậy. Chia tay vẫn còn đau khổ, nhưng sau một thời (gian) gian dài yêu nhau, cuối cùng tui cũng bắt đầu sống độc thân. Bao trùm và phóng lớn một số đặc điểm hoặc đặc điểm, đặc biệt là điều gì đó bề ngoài có vẻ tiêu cực vừa được người khác quy cho một đặc điểm hoặc tính cách nào đó. Ngôn ngữ đồi trụy trong cuốn sách đầu tiên của tui dường như nhận được phản ứng dữ dội nhất từ độc giả, vì vậy tui quyết định thực sự sử dụng nó cho phần tiếp theo. Bạn có thể nói rằng anh ta lao vào cool kích động xã hội đơn giản vì anh ta biết nó làm trầm trọng thêm tất cả người đến mức nào .. Xem thêm: gầy. Xem thêm:
An lean into (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lean into (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lean into (someone or something)