lean toward (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. nghiêng về (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để uốn cong, nghiêng hoặc nghiêng theo hướng của ai đó hoặc cái gì đó. Tôi cố gắng nghiêng người về phía cửa để nghe những gì họ đang nói trongphòng chốngkhác. Cô nghiêng người về phía Tom và thì thầm điều gì đó vào tai anh. Có một chút ưu tiên hoặc nghiêng về một người nào đó, một cái gì đó hoặc một số hành động. Thường được sử dụng ở thì tiếp diễn. Chúng tui đang hướng tới chuyện giữ công ty ở chế độ tư nhân. Tôi nghiêng về máy tính xách tay hơn là máy tính để bàn. Chúng tui vẫn nghiêng về Jeff, nhưng chúng tui vẫn còn một vài người nữa để phỏng vấn cho công chuyện .. Xem thêm: nghiêng về, nghiêng về nghiêng về ai đó hoặc điều gì đó
1. nghiêng về phía ai đó hoặc cái gì đó. Tom đang nghiêng về phía Randy. Tôi nghĩ anh ta sẽ rơi vào anh ta. Cây nghiêng về mép vách núi. Cuối cùng nó sẽ rơi.
2. có xu hướng ủng hộ [lựa chọn] ai đó hoặc điều gì đó. lam nghiêng về Sarah với tư cách là người đứng đầu ủy ban mới. Tôi đang nghiêng về một ủy ban mới .. Xem thêm: nghiêng về phía, về phía nghiêng về chuyện làm điều gì đó
để có xu hướng làm điều gì đó; để ủng hộ chuyện làm gì đó. Công đoàn đang nghiêng về chuyện chấp nhận đề xuất. Bạn bè của tui nghiêng về chuyện bơi lội thay vì mua sắm .. Xem thêm: nghiêng về phía. Xem thêm:
An lean toward (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lean toward (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lean toward (someone or something)