leap at the opportunity (to do something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. chớp lấy thời cơ (làm điều gì đó)
Chấp nhận hoặc nắm bắt một cách khéo léo thời cơ (làm điều gì đó). Mark phàn nàn rất nhiều về công chuyện giảng dạy của anh ấy, nhưng tui biết nếu anh ấy được mời vào một vị trí có thời (gian) hạn trong trường, anh ấy sẽ chớp lấy thời cơ. Khi người quản lý của chúng tui nói rằng cô ấy sẽ rời công ty, tui đã chớp lấy thời cơ để có được công chuyện của cô ấy. Lẽ ra, bạn nên chớp lấy thời cơ để chuyển đến một nơi nào đó mới mẻ và thú vị — thay vào đó, bạn quyết định chỉ ở lại thị trấn mà bạn luôn biết .. Xem thêm: bước nhảy vọt, thời cơ Bước nhảy vọt khi có thời cơ (để làm điều gì đó )
và chớp lấy thời cơ (để làm điều gì đó); chớp lấy thời cơ (để làm điều gì đó); chớp lấy thời cơ (để làm điều gì đó) Fig. để đón nhận một thời cơ một cách háo hức. Frank vừa chớp lấy thời cơ trở thành một nghệ sĩ thương mại. Đó là một ý tưởng tuyệt cú vời và chúng tui đã chớp lấy thời cơ. Tôi sẽ nhảy vọt khi có thời cơ đến Moscow. Công ty của anh ấy đề xuất gửi anh ấy đến Anh, và John vừa chớp lấy thời cơ .. Xem thêm: bước nhảy vọt, thời cơ. Xem thêm:
An leap at the opportunity (to do something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leap at the opportunity (to do something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leap at the opportunity (to do something)