leaps and bounds Thành ngữ, tục ngữ
by leaps and bounds
by large amounts, by a lot The population of Calgary has grown by leaps and bounds.
by leaps and bounds|bound|bounds|leap|leaps
adv. phr. With long steps; very rapidly. Production in the factory was increasing by leaps and bounds. The school enrollment was going up by leaps and bounds. bước phát triển vượt bậc
1. trạng từ Bằng mức độ rất lớn; nhanh chóng hoặc đang tiến triển nhanh chóng về phía trước. Công ty nhỏ của chúng tui đã có những bước phát triển nhảy vọt trong năm qua, một phần bất nhỏ nhờ vào chiến dịch tiếp thị mới tích cực của chúng tôi. Con chó con của chúng tui đã phát triển nhảy vọt kể từ khi chúng tui chuyển nó sang một nhãn hiệu thức ăn mới cho chó. danh từ Mức độ rất lớn hoặc tiến độ nhanh chóng về phía trước. (Được sử dụng đặc biệt trong các cụm từ "tiến tới / nhảy vọt" và "thực hiện bước tiến nhảy vọt.") Hoạt động kinh doanh giao hàng của Samantha gần đây vừa phát triển nhảy vọt. Lớp học vừa có những bước tiến nhảy vọt về tiềm năng đọc hiểu sau khi tui áp dụng một phương pháp giảng dạy mới .. Xem thêm: and, bind, leap. Xem thêm:
An leaps and bounds idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leaps and bounds, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leaps and bounds