learn to live with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. học cách chung sống với (ai đó hoặc điều gì đó)
Học cách chấp nhận ai đó hoặc điều gì đó; để làm quen với hoặc trở nên quen thuộc với một ai đó hoặc một cái gì đó. Đặc biệt nói về một người hoặc điều mà ban đầu người ta thấy khó chịu, bất mong muốn hoặc gây phiền nhiễu. Công chuyện sơn trông có vẻ cẩu thả, nhưng tui sẽ phải học cách sống chung với nó, trừ khi tui muốn tự mình làm lại toàn bộ. Lúc đầu, thói quen của bạn cùngphòng chốngcủa tui rất tức giận, nhưng cuối cùng tui đã học được cách sống chung với chúng. Tôi biết các bạn bất hợp nhau nhưng giờ vừa là đối tác của nhau nên các bạn sẽ phải học cách sống với nhau .. Xem thêm: học cách sống học cách sống chung với nhau
Hình. để học cách thích nghi với điều gì đó khó chịu hoặc đau đớn. Cuối cùng, bác sĩ nói với Marion rằng cô sẽ phải học cách sống chung với căn bệnh viêm khớp của mình. Sơ đồ mặt bằng của ngôi nhà chúng tui mua bất được rộng lớn rãi như chúng tui nghĩ, nhưng chúng tui sẽ học cách sống chung với nó .. Xem thêm: học cách sống học cách sống chung
Làm quen hay quen với chính mình đối với một cái gì đó gây đau đớn, khó chịu hoặc khó chịu. Ví dụ, bác sĩ nói rằng bất thể làm gì hơn để cải thiện thị lực của cô ấy; cô ấy chỉ phải học cách sống chung với nó, hoặc Pat quyết định rằng cô ấy bất thích chiếc ghế daybed mới nhưng sẽ phải học cách sống chung với nó. . Xem thêm: học, sống. Xem thêm:
An learn to live with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with learn to live with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ learn to live with (someone or something)