leather lunged Thành ngữ, tục ngữ
leather-lunged
(dùng trước danh từ) Có giọng nói cực kỳ to hoặc mạnh, tương tự như một người có phổi rất khỏe. Dù có khuôn mặt nhỏ nhắn nhưng cô ca sĩ da ngăm vẫn có thể khiến khán giả rung động bằng những giọng hát xuất thần của mình .. Xem thêm:
An leather lunged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leather lunged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leather lunged