leave (one's) mark Thành ngữ, tục ngữ
a black mark
a mark beside your name means you are bad If you cause an accident, you get a black mark beside your name.
a marked man
a person known for political beliefs or criminal acts When they discovered I had been a Nazi, I was a marked man.
an easy mark
one who can easily be persuaded, a soft touch Ask Charlie for a loan. He's an easy mark.
black mark
(See a black mark)
corner the market
become the main supplier, have a monopoly Japanese automakers are trying to corner the luxury car market.
flea market
a place where antiques or secondhand things are sold We went to a flea market last Saturday to try and buy some dishes.
in the market for
wanting or ready to buy something I am in the market for a new computer as my old one is too slow.
make your mark
be known for an invention or an achievement, set the world on fire If you want to make your mark, do it for humanity. Think of a cure for hate and war.
mark my words
listen carefully, pay attention A California team will win the Super Bowl. Mark my words.
mark time
be idle, waiting for something to happen He has been marking time for over a month now as he waits to hear about the new job. để lại dấu ấn của (một người)
Để làm điều gì đó sẽ được ghi nhớ hoặc khiến người đó nổi tiếng hoặc thành công; để làm điều gì đó rất quan trọng hoặc có ý nghĩa. Nữ diễn viên lần đầu tiên để lại dấu ấn với màn trình diễn đáng kinh ngạc trong vai Lady Macbeth trên sân khấu Broadway. Tôi vừa chọn theo đuổi sự nghề nghiên cứu y học để một ngày nào đó tui có thể để lại dấu ấn của mình trên thế giới bằng một khám phá đột phá .. Xem thêm: hãy để lại, hãy đánh dấu để lại dấu ấn của bạn
hoặc để lại dấu ấn
COMMON Nếu ai đó hoặc điều gì đó để lại dấu ấn của họ hoặc để lại dấu ấn cho ai đó hoặc điều gì đó, họ sẽ thay đổi chúng hoặc có ảnh hưởng lâu dài đến chúng. Giờ đây, ông có thêm năm năm tại vị và vẫn rất muốn để lại dấu ấn của mình với thế giới. Tôi vừa sống ở nước ngoài, ở châu Á, trong bốn năm, và đây là một trải nghiệm có xu hướng để lại dấu ấn. Hani vừa để lại dấu ấn bất thể xóa nhòa trong nền chính trị Nam Phi .. Xem thêm: để lại, đánh dấu ˌleave / ˌmake your / its ˈmark (on article / somebody)
do article quan trọng, có tác dụng lâu dài hoặc làm cho một ấn tượng lâu dài (về cái gì đó / ai đó): Là Bộ trưởng Bộ Giáo dục, ông vừa để lại dấu ấn của mình trên chính trường Anh. ♢ Hai cuộc hôn nhân bất hạnh phúc của cô ấy vừa để lại dấu ấn (= vừa khiến cô ấy trở thành một người bất hạnh phúc) .. Xem thêm: để lại, kết, đánh dấu. Xem thêm:
An leave (one's) mark idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave (one's) mark, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave (one's) mark