Nghĩa là gì:
altar
altar /'ɔ:ltə/- danh từ
- to lead a woman to the altar
leave (one) at the altar Thành ngữ, tục ngữ
leave at the altar|altar|at the altar|leave
v. phr. 1. To decide not to marry someone in the last minute; jilt. Ed left poor Susan at the altar. 2. To overlook and skip for promotion; not fulfill deserved expectation. Once again I didn't get my promotion and was left at the altar.
altar
altar
lead to the altar
to marry bỏ (một) người ở bàn thờ
Bỏ một người trong lễ cưới của một người sau khi quyết định, vào phút cuối, bất kết hôn. Sao anh dám để tui ở bàn thờ? Nếu bạn đang có suy nghĩ thứ hai, bạn có nhiều thời (gian) gian để nói với tui mà bất làm nhục tui trước mặt tất cả gia (nhà) đình và bạn bè của chúng tôi. Trái tim tui chỉ tan vỡ vì Shelly — Tôi bất thể tin được rằng Mark vừa để cô ấy ở bàn thờ .. Xem thêm: bàn thờ, để lại ở bàn thờ
Bị người hôn phối tương lai của một người bỏ lại ngay trước đám cưới hoặc ngay trước đám cưới lễ. Tôi rất do dự thậm chí tính đến chuyện kết hôn một lần nữa sau khi vừa bị bỏ rơi trên bàn thờ. Trái tim tui chỉ tan vỡ vì Shelly — Tôi bất thể tin rằng cô ấy vừa bị bỏ lại trên bàn thờ .. Xem thêm: bàn thờ, trái. Xem thêm:
An leave (one) at the altar idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave (one) at the altar, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave (one) at the altar