Nghĩa là gì:
Accelerating inflation
Accelerating inflation- (Econ) Lạm phát gia tốc.
+ Sự tăng vọt tỷ lệ lạm phát. Nếu chính phủ cố giữ tỷ lệ thất nghiệp dưới mức tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên thì việc đó sẽ dẫn tới lạm phát gia tốc.
leave (one) flat Thành ngữ, tục ngữ
caught flatfooted
not ready to respond, mind in neutral Esposito was caught flatfooted by Lemaire's slapshot - an easy goal!
fall flat
be unsuccessful, fail I think that my attempt at humor fell flat and now she doesn
flat
not motivated, lacking energy, not up for it In the second game, the team was flat. They lacked energy.
flat broke
having no money, out of cash By the end of my first term at university, I was flat broke.
flat out
as fast as possible, pedal to the metal Scott was driving flat out most of the way - over 180 km per hour.
flatfoot
policeman, a constable who walks the streets Ted is a flatfoot in Regina. He works for Regina City Police.
flatfooted
(See caught flatfooted)
flatliner
a person whose emotions do not change The doctor is a flatliner. His face shows no joy, no sorrow.
flattery will get you nowhere
saying nice things will not help you, kiss the blarney stone "When I complimented Anna on her hair, she said, ""Thanks, but flattery will get you nowhere."""
have a flat
have a hole in a tire, have a flat tire If you have a flat, phone a service station for help. để (một) căn hộ
1. Để lại một người cảm giác buồn chán, bất hứng thú hoặc bất có ấn tượng. Những màn chơi chữ ngu ngốc của anh khiến toàn bộ khán giả phải điêu đứng. Các nhân vật rất thú vị, nhưng câu chuyện mờ nhạt thực sự khiến tui thất vọng. Để từ bỏ hoặc từ bỏ một người, đặc biệt là đột ngột hoặc bất ngờ. Người quản lý vừa mới nghỉ chuyện một ngày và để chúng tui ra đi. Vănphòng chốngđã trả toàn lộn xộn kể từ đó. Tôi nghĩ buổi hẹn hò vừa diễn ra tốt đẹp, nhưng cô ấy vừa bỏ tui lại sau khi chúng tui kết thúc bữa ăn tối. 3. Để một người cô đơn hoặc trong tình trạng tuyệt cú vọng bất có trước hoặc tài nguyên. Nó sẽ khiến chúng tui hoàn toàn bết bát nếu họ bất chấp thuận tài trợ của chúng tui cho năm tới. Hóa đơn trước điện đó vừa khiến tui bết bát cho đến khi tui được thanh toán vào thứ Năm tuần này .. Xem thêm: sòng phẳng, bỏ đi để lại cho ai đó căn hộ
1. Hình. Thất bại trong chuyện giải trí hoặc kích thích ai đó. Trò đùa của bạn vừa khiến tui thất vọng. Chúng tui đã chăm chú lắng nghe bài giảng của anh ấy, nhưng nó khiến chúng tui thất vọng.
2. Hình. Để lại một ai đó mà bất có trước - căn hộ vừa bị phá vỡ. Thanh toán tất cả các hóa đơn của tui khiến tui bết bát. Tên cướp vừa lấy hết trước của tui và bỏ mặc tôi.
3. Hình. Để một ai đó trả toàn yên bình và thờ ơ. Tôi vừa tham dự buổi khiêu vũ với Harry, nhưng khi anh ấy gặp Alice, anh ấy vừa bỏ mặc tôi. Họ chỉ bỏ đi và để lại cho chúng ta bằng phẳng .. Xem thêm: bằng phẳng, bỏ đi để lại bằng phẳng
Thất vọng hoặc bỏ rơi trả toàn, đặc biệt là bất có dấu hiệu báo trước. Ví dụ, Anh ấy bất nói với cô ấy rằng anh ấy bất đón cô ấy; anh ấy chỉ để cô ấy bằng phẳng. [Thông thường; c. 1900] Cũng xem cao khô; để lại trong sự chao đảo. . Xem thêm: bằng phẳng, để lại. Xem thêm:
An leave (one) flat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave (one) flat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave (one) flat