leave (one) to (one's) (own) resources Thành ngữ, tục ngữ
leave someone to his or her resources
leave someone to his or her resources Let one rely on oneself to do what he or she likes or to get out of trouble. For example,
Left to his own resources, my four-year-old might well turn the hose on the dog, or
Refusing to pay for Lydia's traffic ticket, Dad insisted on leaving her to her resources.
resources
resources see
leave someone to his or her resources.
để (một) tài nguyên của (một người) (riêng)
để một tài nguyên bất được giám sát hoặc bất được kiểm soát; để cho phép một người làm theo ý mình; để cho phép một người phụ thuộc vào chính mình, mà bất cần bất kỳ sự trợ giúp hoặc can thiệp nào. Tôi sẽ để bạn tự quản lý các nguồn của riêng bạn và xem bạn nghĩ ra gì mà bất cần ý kiến của tôi. Thật ngạc nhiên khi một số đứa trẻ có thể thực sự phát triển khi bạn để chúng cho tài nguyên của chúng, trong khi những đứa trẻ khác sẽ trả toàn bất lực .. Xem thêm: rời đi, tài nguyên
để một ai đó cho tài nguyên của mình
Hãy để một người phụ thuộc vào chính mình để làm những gì anh ấy hoặc cô ấy thích hoặc để thoát khỏi khó khăn. Ví dụ, để cho tài nguyên của riêng mình, đứa con bốn tuổi của tui có thể vặn vòi với con chó, hoặc Từ chối trả trước vé giao thông cho Lydia, bố nhất quyết để cô ấy cho tài nguyên của mình. . Xem thêm: bỏ đi, tài nguyên, ai đó. Xem thêm: