leave for some place Thành ngữ, tục ngữ
between a rock and a hard place
in a difficult position, making a difficult choice, Sophie's choice If I told the truth, I would lose my friend. I was between a rock and a hard place.
go places
succeed, do well, make it big When Percy got his degree, we knew he was going places.
heart is in the right place
kindhearted, sympathetic or well-meaning Although she makes a lot of mistakes her heart is in the right place.
in place
in the correct position or location, available Be sure to have the money in place before you buy a house.
in the first place
firstly, to begin with Of course I can
jumping-off place
the starting place of a long trip We gathered early in the morning at the jumping-off place for our trip to the mountains.
learn your place
learn to know where and when to speak "When I was young, kids learned their place; they showed respect."
out of place
in the wrong place or at the wrong time, improper What he said at the party was totally out of place. He should talk about it at another time.
place on a pedestal
(See on a pedestal)
put him in his place
tell him he is wrong - that he is out of line Dwaine has insulted all of us. I hope Dad puts him in his place. rời đi trong
1. Để đặt trước hoặc để dành thứ gì đó cho ai đó hoặc để sử dụng sau này. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "để lại" và "cho". Tôi vừa để lại một phần bữa tối cho Tommy, vì anh ấy sẽ bất tập về nhà cho đến khuya. Bạn thực sự nên tiết kiệm một phần trước lương của mình mỗi tháng để làm quỹ cho những ngày mưa. Để lên đường cho một số điểm đến. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "để lại" và "cho". Bạn rời sân bay lúc mấy giờ vào buổi sáng? Họ sẽ đi New York vào tuần tới, vì vậy tui sẽ tổ chức một bữa tiệc đi chơi xa cho họ vào thứ Bảy tuần này. Bỏ rơi người phối ngẫu hoặc người bạn đời lãng mạn của mình để có mối quan hệ với người khác. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "để lại" và "cho". Tôi bất thể tin được rằng sau 30 năm chung sống, anh ấy lại bỏ tui để đến với một cô thư ký 20 tuổi nào đó! Cô ấy rời bỏ anh ta để đến với một người phục vụ rượu mà cô ấy vừa gặp trên một chuyến du thuyền. Bỏ hoặc từ bỏ công chuyện hoặc sự nghề của một người để nhận một công việc, công ty hoặc loại nghề nghề khác. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "để lại" và "cho". Anh ấy vừa bỏ một sự nghề tiếp thị béo bở để có thời cơ được diễn trên sân khấu Broadway. Tôi bắt đầu làm chuyện cho Flem Corp. vài tháng trước, nhưng tui đã rời họ để đảm nhận vị trí quản lý tại Gem Corp. Xem thêm: leave for some abode
để khởi hành đi một nơi nào đó. Chúng tui sẽ đến Denver vào lúc bình minh. Khi nào thì chúng ta về nhà bà nội ?. Xem thêm: rời đi, đất điểm. Xem thêm:
An leave for some place idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave for some place, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave for some place