leave the field clear for (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. để trống sân cho (một)
Để làm ra (tạo) cho một người một con đường rõ ràng hoặc dễ dàng hơn để chiến thắng hoặc thành công bằng cách bất còn tham gia (nhà) vào một cuộc thi nào đó nữa. Việc nhà không địch tiểu blast trở lại đột ngột rời khỏi giải đấu khiến sân cỏ của nhà á quân năm ngoái trở lại rõ ràng để giành lấy danh hiệu. Thành thật mà nói, tui thà rút lui khỏi chuyện xem xét và để lại lĩnh vực này cho bạn dễ dàng nhận được công chuyện .. Xem thêm: xóa, lĩnh vực, rời khỏi rời khỏi lĩnh vực này ˈ rõ ràng cho ai đó
, rời khỏi ai đó sở có ˈfield
cho phép ai đó thành công trong một lĩnh vực hoạt động cụ thể bởi vì những người hoặc nhóm khác bất còn cạnh tranh với họ nữa: Nhiều cầu thủ giàu kinh nghiệm hơn của chúng tui bị chấn thương hoặc đang nghỉ ngơi, điều này khiến sân cỏ bất còn nữa cho tài năng mới .. Xem thêm: clear, field, leave, somebody. Xem thêm:
An leave the field clear for (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave the field clear for (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave the field clear for (one)