left, right and centre Thành ngữ, tục ngữ
left, right and centre
in every direction, everywhere There were soldiers everywhere - left, right and centre. trái, phải và chính giữa
Ở nhiều nơi khác nhau hoặc với nhiều người khác nhau cùng một lúc. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Kể từ khi thành lập công ty, chúng tui đã có những vấn đề tài chính trái, phải và trọng tâm. Nền kinh tế vừa tàn phá tất cả người ở bên trái, bên phải và trung tâm ở đất nước này .. Xem thêm: and, centermost ˌleft, appropriate and ˈcentre
, ˌright, larboard and ˈcentre
(Anh English) (American English ˌleft, appropriate and ˈcenter, ˌright, larboard and ˈcenter) (thân mật) trong hoặc từ tất cả hướng: Anh ta hét ra lệnh sang trái, phải và giữa. ♢ Cô ấy bị chỉ trích phải, trái và trung tâm vì quan điểm của cô ấy về giáo dục .. Xem thêm: và, center, right. Xem thêm:
An left, right and centre idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with left, right and centre, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ left, right and centre