leg up on (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. nâng cao (một)
Lợi thế hơn người khác. Việc nhận được chứng chỉ chắc chắn sẽ giúp bạn có được một vị trí cao hơn so với những người khác đang nộp đơn xin việc. Tôi biết mình vừa bó chân trước đối thủ khi thấy anh ta đang vật lộn để chống lại các đòn mở đầu của tui .. Xem thêm: giơ chân, bật, lên * giơ chân lên người nào đó
Hình. một lợi thế mà người khác bất có. (* Điển hình: nhận được ~; có ~; cho ai đó ~.) Tôi có lợi cho Walter khi nói đến chuyện đi vòng quanh thị trấn, vì tui có một chiếc xe hơi. Tôi muốn tập luyện trong nhà cả mùa đông và có được một chân của Ken, vì anh ấy nghĩ rằng anh ấy có thể đánh bại tui ở môn quần vợt .. Xem thêm: leg, on, up. Xem thêm:
An leg up on (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leg up on (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leg up on (one)