lend (one) a hand Thành ngữ, tục ngữ
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a firm hand
a person who will discipline people The students in Grade 8 need a teacher with a firm hand.
a free hand
complete authority, freedom to control The President gave Ms. Drake a free hand in choosing the colors.
a handful
a child who is difficult to manage Jason is not easy to manage. He is a real handful for his mother.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a helping hand
help with a job or task, lend a hand May was always ready with a helping hand.
a hot hand
lucky in card games or at gambling Walter's got a hot hand tonight. He's won four games of poker.
an old hand at
a person with a lot of practice or experience Tom's an old hand at cribbage. He's played since he was a boy.
at hand
easy to reach, nearby I couldn't find any tools near at hand so I was unable to fix the stove.
at the hands of
while competing against, when fighting It was at the hands of his former student that he was defeated. giúp (một) tay
Giúp một người; để cung cấp cho một sự hỗ trợ. Nếu bạn giúp tui một tay, tui có thể trả thành chuyện này nhanh hơn nhiều. Giúp mẹ một tay vào bếp nhé ?. Xem thêm: giúp đỡ, hãy giúp một tay
. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cho vay" và "a." Nếu bạn có thể giúp một tay, chúng tui có thể giúp đỡ nhiều hơn trong nhà bếp. Giúp mẹ một tay vào bếp nhé ?. Xem thêm: giơ tay, cho mượn (ai đó) một tay
và giúp một tay (cho ai đó) Hình. để giúp đỡ ai đó, bất nhất thiết phải bằng tay. Bạn có thể giúp tui một tay với cây đàn piano này không? Tôi nên phải di chuyển nó khắp phòng. Bạn có thể giúp một tay với bài tập toán này không? Tôi rất vui khi được giúp một tay .. Xem thêm: giơ tay, cho vay giúp một tay
(cho ai đó) Đi để cho (ai đó) một tay .. Xem thêm: giơ tay, cho mượn giúp một tay
Ngoài ra, hãy giúp một tay. Hãy giúp đỡ, chẳng hạn như Bạn có thể giúp họ một tay với chuyện cắm cờ, hay Peter luôn sẵn lòng giúp một tay trong chuyện nhà. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: chìa tay, cho ai đó mượn một tay
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn giúp một tay hoặc cho ai đó một tay nghĩa là bạn vừa giúp ai đó làm một chuyện gì đó. Nếu tui biết, tui rất sẵn lòng giúp một tay - lẽ ra bạn nên gọi tui dậy. Tôi nấu ăn và Bryan phụ giúp chuyện giặt giũ. Bạn có thể giúp tui một tay với những cuốn sách này được không? Lưu ý: Một bàn tay được sử dụng trong nhiều cấu trúc khác với ý nghĩa tương tự. Tôi vừa từng phụ Mary một tay với công chuyện phục vụ ăn uống. Cần một tay với những người? Tôi có thể thấy bạn muốn một tay với bọn trẻ .. Xem thêm: hand, cho mượn cho ai đó mượn (với cái gì đó)
advice somebody (to do something): Tôi thấy hai người đàn ông đang xô đẩy một chiếc xe bị hỏng dọc đường nên tui dừng lại để giúp họ một tay. ♢ Cô ấy ở với chúng tui trong ba tuần và bất một lần phụ giúp chuyện nhà !. Xem thêm: giơ tay, cho vay giúp một tay
Để được hỗ trợ .. Xem thêm: giơ tay, cho vay. Xem thêm:
An lend (one) a hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lend (one) a hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lend (one) a hand