let (someone or something) into (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
để (ai đó hoặc cái gì đó) vào (cái gì đó hoặc nơi nào đó)
1. Để cho phép hoặc cho phép ai đó hoặc thứ gì đó vào một đất điểm hoặc sự kiện nào đó. Bạn vui lòng cho tui vào rạp chiếu phim được không? Cả gia (nhà) đình tui đã ở trong đó rồi! Đừng để con mèo hoang đó vào nhà - nó có thể bị bệnh. Để cho phép hoặc cho phép ai đó tham gia (nhà) một số nhóm hoặc thành viên. Đây là một câu lạc bộ độc quyền. Chúng tui không chỉ để bất kỳ người ngẫu nhiên nào vào đó! Họ sẽ chỉ cho phép bạn tham gia (nhà) chương trình thành viên VIP của họ nếu bạn kiếm được hơn 100.000 đô la một năm .. Xem thêm: let let addition or article into article
and let addition or article into cho phép ai đó hoặc thứ gì đó nhập vào hoặc một số nơi; để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó có thể vào một cái gì đó hoặc một số nơi. Bạn có cho Ed vàophòng chốngcủa anh ấy không? Anh ta quên chìa khóa của mình. Please let in the dog .. Xem thêm: let. Xem thêm:
An let (someone or something) into (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let (someone or something) into (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let (someone or something) into (something or some place)