let (something) slip Thành ngữ, tục ngữ
a slip of the tongue
a spoken error or mistake, a word that slips out I said brew instead of blue. It was a slip of the tongue.
a slippery slope
a path that leads to problems, a risky plan Nationalism is a slippery slope. It often leads to racism.
give him the slip
leave him, ditch him We gave him the slip while he was in the washroom.
give someone the slip
escape from someone The bank robbers were able to give the police the slip at first but they were soon caught.
pink slip
dismissal notice from a job He received his pink slip yesterday and no longer has a job.
slip
become lower, lose ground My grades slipped last semester. My average dropped from B to C.
slip a notch
be less skilful, not perform as well After the age of 30, your physical skills may slip a notch or two.
slip away
die, pass away Grandma slipped away during the night. She was gone by morning.
slip of the tongue
say the wrong thing at the wrong time His insult to the customer was a major slip of the tongue.
slip one
be forgotten I để (cái gì đó) lọt
Vô tình hoặc không tình tiết lộ một số thông tin bí mật (an ninh) hoặc quan trọng. Tôi bất thể tin được là em gái anh lại để lộ tin về lễ đính hôn của chúng ta trước mặt bố mẹ anh! Đặc vụ, dưới tác động của huyết thanh chân lý mạnh mẽ, vừa để lọt tên của các đặc vụ khác hoạt động bí mật (an ninh) trong khu vực .. Xem thêm: để lọt, để lọt để tuột mất
Để không tình hay không tình tiết lộ một bí mật (an ninh) nhất định hoặc phần thông tin quan trọng. Chúng tui đã làm rất tốt khi giữ bí mật (an ninh) về chuyện đính hôn của mình. Tôi bất thể tin rằng tui đã để nó trượt vào giữa bữa tối qua !. Xem thêm: let, blooper let article blooper (out)
Hình. để lộ bí mật (an ninh) một cách bất cẩn hoặc do tình cờ. Tôi bất cố ý để nó tuột ra. Nó là một tai nạn. John vừa để tuột kế hoạch khi anh ấy đang nói chuyện với Bill .. Xem thêm: let, blooper let blooper
1. Ngoài ra, hãy để trượt hoặc trượt qua; để trượt. Bỏ lỡ một thời cơ; lãng phí thời (gian) gian. Ví dụ, Chúng ta vừa quên mua vé và để thời cơ lớn của mình trôi qua, hoặc Anh ấy vừa để cả ngày trôi qua. Thuật ngữ đầu tiên có từ giữa những năm 1500, biến thể từ cuối những năm 1500.
2. Ngoài ra, hãy để tuột ra. Tiết lộ điều gì đó, thường là do không tình, như trong He vừa để lộ ra rằng anh ấy vừa ứng tuyển vào vị trí còn trống. [Giữa những năm 1800]
3. để lọt qua ngón tay của một người. Không nắm bắt được thời cơ, như trong Chúng tui có thể vừa giành được chiếc cúp nhưng chúng tui đã để nó vuột mất khỏi tầm tay. [Nửa đầu những năm 1600]. Xem thêm: để lọt, trượt để điều gì đó tuột xuống
1 tiết lộ điều gì đó một cách không tình trong quá trình trò chuyện. 2. ♢ Tôi tình cờ để tuột xe mà anh ấy vừa cho tui 2 000 $ trước xe .. Xem thêm: để, trượt, cái gì đó để tuột
Nói một cách không tình .. Xem thêm: để, trượt. Xem thêm:
An let (something) slip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let (something) slip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let (something) slip