let or hindrance Thành ngữ, tục ngữ
bất để cho hoặc cản trở
Không có trở ngại hoặc trở ngại cho sự tiến bộ. Bây giờ phán quyết vừa được lật ngược thành công, tui sẽ có thể tiến hành công chuyện kinh doanh mà bất bị cho phép hay cản trở một lần nữa. Nhiệm vụ của chúng ta bây giờ với tư cách là các nhà lập pháp là phải tuân theo quyết định của cử tri trong luật pháp mà bất để xảy ra hoặc cản trở .. Xem thêm: cản trở, hãy để, bất để cho hoặc cản trở
cản trở hoặc cản trở. academic Theo nghĩa tiếng Anh Trung Trung của nó, nghĩa là "cái gì đó cản trở" bây giờ là cổ xưa và hiếm khi xuất hiện bên ngoài cụm từ này, trong đó nó trùng lặp với ý nghĩa cản trở. Tuy nhiên, nó được sử dụng trong các môn thể thao như cầu lông và quần vợt. 1999 Marion Shoard A Right to Roam Citizens có thể yêu cầu các tuyến đường là lối đi công cộng mới với lý do chúng vừa được sử dụng mà bất có sự cho phép hoặc cản trở trong ít nhất hai mươi năm. . Xem thêm: cản trở, để. Xem thêm:
An let or hindrance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let or hindrance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let or hindrance