let the chips fall (where they may) Thành ngữ, tục ngữ
let the chips (ở nơi chúng có thể)
câu tục ngữ Để tình huống diễn ra mà bất cần e sợ về sau quả. Bây giờ tui đã nói với cảnh sát tất cả những gì tui biết, tui không thể làm gì khác ngoài chuyện để dent rơi ở nơi chúng có thể .. Xem thêm: chip, rơi, hãy Hãy để dent rơi ở nơi chúng có thể.
Cung cấp Hãy để một điều gì đó xảy ra bất chấp sau quả và bất có vấn đề gì xảy ra. Tôi sẽ nói với Ellen sự thật về chồng cô ấy, hãy để những mảnh vụn đó rơi xuống nơi chúng có thể. Kathy quyết định mạo hiểm trước của mình cho khoản đầu tư và để số dent rơi ở nơi chúng có thể .. Xem thêm: chip, rơi, để, có thể để dent rơi ở nơi chúng có thể
Cho dù sau quả là gì, như trong phần tui sẽ nói sự thật về những gì vừa xảy ra và để những con dent rơi ở nơi chúng có thể. Thuật ngữ ẩn dụ này đen tối chỉ chuyện chặt gỗ và thường được kết hợp với một tuyên bố rằng người ta nên làm điều đúng đắn (nghĩa là, người tiều phu nên chú ý đến nhiệm vụ chính là cắt khúc gỗ và bất lo lắng về những mảnh vụn nhỏ). [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: chip, rơi, để, có thể để dent rơi ở nơi mà họ có thể
(tiếng Anh Mỹ, bất chính thức) được sử dụng để nói rằng bạn bất lo lắng về bất cứ điều gì có thể xảy ra, đặc biệt là do sau quả của điều gì đó bạn làm: Đừng tranh luận với anh ta. Chỉ cần nói sự thật và để dent rơi ở nơi chúng có thể .. Xem thêm: chip, rơi, để, có thể để dent rơi ở nơi chúng có thể
Dù sau quả là gì, hãy làm điều đúng đắn. Thuật ngữ này đen tối chỉ đến chuyện cắt gỗ, và gợi ý rằng máy cắt phải tuân theo nhiệm vụ chính và bỏ qua các mảnh gỗ nhỏ bay xung quanh. Nó được sử dụng theo nghĩa bóng trong bài tuyên bố của Roscoe Conkling đề cử Tướng Ulysses S. Grant tại Đại hội Đảng Cộng hòa năm 1880: “Hãy đứng về phía bên phải, hãy để những con dent rơi ở nơi chúng có thể.” Cụm từ này thường được trích dẫn sau đó và là một câu nói sáo rỗng vào giữa thế kỷ XX .. Xem thêm: chip, fall, let, may. Xem thêm:
An let the chips fall (where they may) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let the chips fall (where they may), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let the chips fall (where they may)