level out Thành ngữ, tục ngữ
level out
1.move horizontally(after climbing); remain steady(上升后)水平飞行;达到平衡
We climbed steeply after takeoff,and levelled out at 25,000 feet.我们起飞后就急剧上升,到达2万5千英尺时才水平飞行。
2.remove by means of a lever 用杠杆移动
He levelled the stone out.他用杠杆挪动那块石头。
They have tried to level him out of his powerful position.他们试图把他从有权力的职务上拉下来。
3.lift out 抬起
He levelled himself out of the chair.他从椅子上站起来。
level off|level|level out
v. 1. To make flat or level. The steamroller leveled out the gravel roadbed and then the concrete was poured. 2. To move on an even level. The airplane leveled out at 2,000 feet. After going up for six months, the cost of living leveled off in September. san bằng
Để thêm hoặc bớt bề mặt của vật gì đó để làm cho nó bằng phẳng hoặc nhẵn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "level" và "out." Gỗ hơi bất bằng phẳng nơi họ vừa cắt nó bằng cưa tay, vì vậy tui đã san phẳng nó bằng máy chà nhám của mình. Anh ta tiếp tục đổ thêm đất để cố san bằng khu vực trước nhà, nhưng toàn bộ giờ chỉ là một mớ hỗn độn .. Xem thêm: san lấp, ra san lấp cái gì đó
để gây ra một cái gì đó giả định nữa khóa học hoặc đường dẫn cấp độ. Hãy san bằng đường dẫn này trước khi bạn mở nó cho công chúng. Họ phải san bằng con đường này .. Xem thêm: san bằng, ra san bằng
[cho điều gì đó đang lên xuống] để giả định một khóa học hoặc con đường cấp cao hơn. Con đường được san bằng sau một thời (gian) gian và lái xe dễ dàng hơn. Khi chúng tui xuống thung lũng, đất được san bằng và chuyện đi lại dễ dàng hơn .. Xem thêm: san lấp mặt bằng, ra ngoài. Xem thêm:
An level out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with level out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ level out